bats in one's belfry, have Thành ngữ, tục ngữ
bats in one's belfry, have
bats in one's belfry, have
Be crazy or at least very eccentric, as in Sally thought her aunt's belief in ghosts indicated she had bats in her belfry. This term in effect likens the bat's seemingly erratic flight in the dark to ideas flying around in a person's head. [Early 1900s] có những con dơi trong tháp chuông
Để trở nên điên rồ; hành động, suy nghĩ hoặc cư xử một cách ngu xuẩn hoặc không nghĩa. Tommy chắc chắn phải nuôi dơi trong tháp chuông nếu anh ấy nghĩ rằng anh ấy có thể thuyết phục mẹ của chúng tui để anh ấy có được một hình xăm vào ngày sinh nhật của mình. Có một bà già đứng trong góc la lối người lạ suốt ngày. Tôi nghĩ cô ấy có thể có dơi trong tháp chuông .. Xem thêm: dơi, tháp chuông, có dơi trong tháp chuông của một người, có
bị điên hoặc ít nhất là rất lập dị, như trong Sally nghĩ rằng niềm tin của dì cô vào ma vừa chỉ ra cô ấy có những con dơi trong tháp chuông của cô ấy. Thuật ngữ này trên thực tế ví hành trình bay có vẻ thất thường của con dơi trong bóng tối với những ý tưởng bay xung quanh trong đầu của một người. [Đầu những năm 1900]. Xem thêm: dơi, có. Xem thêm:
An bats in one's belfry, have idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bats in one's belfry, have, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bats in one's belfry, have